🔍
Search:
HỪ HỪ
🌟
HỪ HỪ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
몹시 아프거나 힘이 들어 괴로워하며 자꾸 내는 소리.
1
Ư Ứ, HỪ HỪ:
Âm thanh liên tục phát ra do kiệt quệ vì quá đau đớn hay vất vả.
-
Thán từ
-
1
마음에 들어 긍정할 때 내는 소리.
1
A, Ừ, À:
Tiếng phát ra khi hài lòng và khẳng định.
-
2
마음에 들지 않을 때 내는 소리.
2
HỪM:
Tiếng phát ra khi không hài lòng.
-
3
아프거나 고통스러울 때 내는 소리.
3
HỪ HỪ:
Tiếng phát ra khi đau đớn hoặc khổ sở.
-
Động từ
-
1
몹시 아프거나 힘들어 조금 괴롭게 자꾸 소리를 내다.
1
HỪ HỪ, HỪ HỰ:
Phát ra âm thanh khổ sở do quá đau hay khó nhọc.
-
2
강아지 등이 놀라거나 아파서 자꾸 짖다.
2
ĂNG ẲNG, Ư Ử, GÂU GÂU:
Chó con... sủa dai dẳng do ngạc nhiên hay đau đớn.
-
Động từ
-
1
몹시 아프거나 힘들어 조금 괴롭게 자꾸 소리를 내다.
1
A Á, OAI OÁI, ỐI ỐI, HỪ HỪ:
Rất đau hoặc khó nhọc nên liên tiếp phát ra tiếng hơi khó chịu.
-
2
강아지 등이 놀라거나 아파서 자꾸 짖다.
2
ĂNG ẲNG, ẮNG ẮNG:
Chó con... liên tục sủa vì đau hoặc giật mình.